Luận văn, báo cáo thực tập tốt nghiệp
Mã số
| Tên đề tài |
Kích cỡ
|
WTO và các DN Xuất khẩu vừa và nhỏ VN |
361 KB
| |
Xuất khẩu tại Công ty Thanh Bình htc |
194 KB
| |
CN và phát triển CN tại HN |
718 KB
| |
Chuyển dịch cơ cấu Xuất khẩu của VN trong thời gian tới |
576 KB
| |
Tự do hoá trong EU và thâm nhập TT EU của HH VN |
762 KB
| |
Xuất khẩu cafe tại Công ty SX và Xuất khẩu PROSIMEX |
301 KB
| |
Quản lý giá mặt hàng xăng dầu NK tại VN |
434 KB
| |
Khu KT cửa khẩu và tác động của nó đến việc phát triển vùng đông Bắc |
260 KB
| |
Xuất khẩu chè tại Công ty TNHH TM Đại Lợi |
293 KB
| |
Xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ tại ARTEXPORT |
330 KB
| |
Mar SP nông sản Xuất khẩu sang các nước ASEAN tại INTIMEX |
305 KB
| |
Xuất khẩu gốm XD tại TOCONTAP |
313 KB
| |
Hoạt động NK ở Công ty MESCO |
345 KB
| |
Xuất khẩu hàng dệt may VN sang TT phi hạn nghạch |
436 KB
| |
Xuất khẩu hàng my mặc tại Tổng Công ty dệt may VN |
298 KB
| |
Một số giải pháp phát triển hoạt động bán hàng bằng hình thức thương mại điện tử ở Việt Nam |
262 KB
| |
Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào Campuchia |
391 KB
| |
Gia công hàng dệt may Xuất khẩu tại Công ty may Chiến Thắng |
317 KB
| |
VN - EU |
230 KB
| |
VN - Hoa Kì |
576 KB
| |
Xuất khẩu |
566 KB
| |
KD Du lịch QT |
458 KB
| |
Mar Xuất khẩu tại Công ty Giày Thuỵ Khuê |
178 KB
| |
Đánh giá năng lực cạnh tranh của Giày Thuỵ Khuê trong AFTA |
372 KB
| |
Thực trạng và giải pháp Xuất khẩu của Công ty Giày Thuỵ Khuê |
289 KB
| |
Xuất khẩu của Công ty Thuỷ tinh và gốm XD |
570 KB
| |
NK vật tư, máy móc.. tại TRANCIMEXCO |
95 KB
| |
Đánh giá hiệu quả KD XNK tại Công ty VIMEDIMEX |
508 KB
| |
NK ở Công ty XNK và kĩ thuật bao bì |
312 KB
| |
Công ty liên doanh thép VSC - POSCO |
374 KB
| |
Xuất khẩu thuỷ sản tại VN |
475 KB
| |
VN - EU |
231 KB
| |
Giá thành SP tại Công ty in và QC Printad |
197 KB
| |
Xuất khẩu chè tại Tổng Công ty Chè VN |
442 KB
| |
Cải cách KT của Nhật Bản và quan hệ VN - NB |
422 KB
| |
Xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ |
152 KB
| |
Thanh toán điện tử ở trung tâm thông tin TM |
246 KB
| |
Xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ ở Công ty Artex HN |
157 KB
| |
Xuất khẩu tại Công ty que hàn điện Việt Đức |
243 KB
| |
NK thép phế liệu ở Công ty CN tàu thuỷ Ngô Quyền |
114 KB
| |
Xuất khẩu |
462 KB
| |
Xuất khẩu và chuyển dịch cơ cấu Xuất khẩu tại VN |
522 KB
| |
Xuất khẩu tại Công ty Volex VN |
239 KB
| |
Xuất khẩu tổng hợp tại Công ty Cung ứng tàu biển Quảng Ninh |
254 KB
| |
Xuất khẩu uỷ thác ở Công ty TOCONTAP |
138 KB
| |
NK xe máy tại Công ty QHQT - ĐTSX |
246 KB
| |
VN - EU |
110 KB
| |
AFTA |
277 KB
| |
Cạnh tranh |
438 KB
| |
Mở rộng Xuất khẩu tại Công ty SX que hàn điện Việt Đức |
359 KB
| |
Thu hút FDI tại Hưng Yên |
186 KB
| |
NK linh kiện xe máy tại Công ty QHQT - ĐTSX |
204 KB
| |
Hiệp định TM Việt - Mĩ và vấn đề Xuất khẩu hàng VN sang TT Mĩ |
306 KB
| |
Xuất khẩu hàng dệt may VN sang TT Mĩ |
416 KB
| |
Sự biến động đồng EURO và vấn đề đặt ra |
578 KB
| |
Quy trình NK tại Công ty ITD |
297 KB
| |
Xuất khẩu hàng dệt may VN sang TT Nhật |
302 KB
| |
Xuất khẩu thị lợn ở Tổng Công ty chăn nuôi VN |
206 KB
| |
FDI |
128 KB
| |
Xuất khẩu lao động sang Đài Loan tại Công ty ĐT và TM |
277 KB
| |
Xuất khẩu cafe |
379 KB
| |
Xuất khẩu hàng dệt may của VN vào TT Hoa Kì khi chưa gia nhập WTO và còn áp dụng hạn nghạch |
145 KB
| |
Xuất khẩu cafe sang TT Mĩ |
338 KB
| |
VN - Nhật Bản |
206 KB
| |
Xuất khẩu chè sang TT Nga |
444 KB
| |
XNK |
527 KB
| |
XNK tại PROSIMEX |
277 KB
| |
XNK |
235 KB
| |
Xuất khẩu lao động |
575 KB
| |
QHQT của VN trong thời kỳ đổi mới |
104 KB
| |
Xuất khẩu hàng thuỷ sản của VN sang TT Mĩ |
553 KB
| |
XNK hàng thủ công mỹ nghệ tại Công ty XNK hàng TCMN Thăng Long |
199 KB
| |
Xuất khẩu hàng dệt may ở Công ty may Minh Khai |
189 KB
|