Popular Posts
ẢNH CHỤP ĐỀ THI:

THỰC TẬP VIÊN TIỀM NĂNG SACOMBANK 2016

ĐÂY SẼ LÀ DẠNG ĐỀ SACOMBANK 2017 (Các bạn chú ý nhé!)






Ngày thi: 10/10/2016
Biên soạn: Mr Nguyễn Lê Giang - Mail: legiang127@gmail.com
Lưu ý:
ü  Thời gian làm bài: 30 phút
ü  Không được  sử dụng tài liệu, máy tính cầm tay hoặc các thiết bị di động khác.
ü  Ứng viên vui lòng điền đầy đủ thông tin cá nhân trên giấy thi.
ü  Ứng viên không được ghi chú, đánh dấu vào đề thi với các ký hiệu, màu mực đặc biệt mà không được phép.

1.    Vốn lưu động của doanh nghiệp theo nguyên lý chung có thể được hiểu là:
a)   Giá trị của toàn bộ tài sản lưu động của doanh nghiệp đó
b)   Giá trị của tài sản lưu động và một số tài sản khác có thời gian luân chuyển từ 0 đến 1 năm
c)   Giá trị của công cụ lao động và nguyên nhiên vật liệu có thời gian sử dụng ngắn
d)   Giá trị của tài sản lưu động, bằng phát minh sáng chế và các loại chứng khoán ngắn hạn

2.    Khoản thu nào dưới đây chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng thu Ngân sách Nhà nước Việt Nam:
a)   Thuế
b)   Phí
c)   Lệ phí
d)   Sở hữu tài sản: DNNN và các tài sản khác

3.    Nếu bạn cho rằng nền kinh tế sẽ suy sụp vào năm tới, thì bạn sẽ nắm giữ tài sản nào?
a)   Cổ phiếu thông thường
b)   Vàng SJC
c)   Ngoại tệ mạnh
d)   Cả b và c

4.    Sắp xếp thứ tự theo mức độ an toàn của các công cụ tài chính sau:
(1) Tín phiếu kho bạc - (2) Ngân phiếu - (3) Chứng chỉ tiền gửi - (4) Trái phiếu ngân hàng - (5) Trái phiếu Chính phủ - (6) Cổ phiếu
a)   (1)-(4)-(3)-(2)-(6)-(5)
b)   (2)-(1)-(5)-(3)-(4)-(6)
c)   (5)-(3)-(4)-(2)-(6)-(1)
d)   (3)-(4)-(5)-(2)-(1)-(6)

5.    Lãi suất thực sự có nghĩa là:
a)   Là lãi suất ghi trên các hợp đồng kinh tế.
b)   Là lãi suất chiết khấu hay tái chiết khấu.
c)   Là lãi suất danh nghĩa sau khi đã loại bỏ tỷ lệ lạm phát.
d)   Là lãi suất LIBOR, SIBOR hay PIBOR, v.v...

6.    Lãi suất trả cho tiền gửi (huy động vốn) của ngân hàng phụ thuộc vào các yếu tố:
a)   Mức độ rủi ro của món vay và thời hạn sử dụng vốn của khách hàng
b)   Nhu cầu về nguồn vốn của ngân hàng và thời hạn của khoản tiền gửi.
c)   Nhu cầu về thời hạn vay vốn của khách hàng
d)   Quy mô và thời hạn của khoản tiền gửi

7.    Lãi suất cho vay của ngân hàng đối với các món vay khác nhau sẽ khác nhau phụ thuộc vào:
a)   Mức độ rủi ro của món vay.
b)   Thời hạn của món vay dài ngắn khác nhau.
c)   Khách hàng vay vốn thuộc đối tượng ưu tiên.
d)   Vị trí địa lý của khách hàng vay vốn.
e)   Tất cả các trờng hợp trên.

8.    Tài sản thế chấp cho một món vay phải đáp ứng các tiêu chuẩn:
a)   Có giá trị tiền tệ và đảm bảo các yêu cầu pháp lý cần thiết
b)   Có giá trị trên 5.000.000 đồng và được nhiều người yêu thích.
c)   Có thời hạn sử dụng lâu dài và được nhiều người ưa thích
d)   Thuộc quyền sở hữu hợp pháp của người vay vốn và có giá trị từ 200,000 VNĐ trở lên

9.    Nợ quá hạn của một ngân hàng thương mại được xác định bằng:
a)   Số tiền nợ quá hạn trên tổng dư nợ
b)   Số tiền khách hàng không trả nợ trên tổng dư nợ
c)   Số tiền nợ quá hạn trên dư nợ thực tế
d)   Số tiền được xóa nợ trên số vốn vay

10. Cơ sở để một ngân hàng tiến hành lựa chọn khách hàng bao gồm:
a)   Khách hàng thuộc đối tượng ưu tiên và thường xuyên trả nợ đúng hạn
b)   Khách hàng có công với cách mạng và cần được hưởng các chính sách ưu đãi
c)   Căn cứ vào mức độ rủi ro và thu nhập của món vay
d)   Khách hàng có trình độ từ đại học trở lên, công việc ổn định

11. Nguyên nhân của rủi ro tín dụng bao gồm:
a)   Sự yếu kém của các ngân hàng và khách hàng thiếu ý thức tự giác
b)   Sự quản lý lỏng lẻo của Chính phủ các các cơ quen chức năng
c)   Đầu tư sai hướng và những tiêu cực trong hoạt động tín dụng
d)   Sự yếu kém của ngân hàng, khách hàng và những nguyên nhân khác quan khác

12. Điểm hoà vốn là điểm mà tại đó:
a)   Doanh thu bù đắp được số dư đảm phí
b)   Doanh thu bù đắp đủ chi phí
c)   Doanh thu bù đắp được biến phí
d)   Doanh thu bù đắp được định phí

13. Bản chất của các số âm trên Bảng cân đối kế toán là để:
a)   Điều chỉnh giảm tài sản
b)   Điều chỉnh giảm vốn chủ sở hữu
c)   Thực hiện nguyên tắc thận trọng
d)   a, b đúng

14. Một trong những điều kiện để ghi nhận 1 tài sản là tài sản cố định:
a)   Có thời hạn sử dụng không quá 01 năm
b)   Có giá trị lớn hơn 1.000.000đ
c)   Có thời gian sử dụng trên 01 năm
d)   Không có câu nào đúng

15. Kế toán tài chính có đặc điểm:
a)   Thông tin về những sự kiện đã xảy ra
b)   Gắn liền với phạm vi toàn doanh nghiệp
c)   Có tính pháp lệnh và phải có độ tin cậy cao
d)   Tất cả đều đúng

16. Số nào sẽ là số tiếp theo của chuỗi số sau: 0, 1, 2, 4, 6, 9, 12, 16, ?
a)   20
b)   22
c)   24
d)   26

17. Số nào trong dãy sau KHÔNG phù hợp với quy luật với các số còn lại: 2, 3, 6, 7, 8, 14, 15, 30?
a)   3
b)   7
c)   8
d)   15

18. Hình nào khác với các hình còn lại:
a)   Hình bảy cạnh
b)   Hình tam giác
c)   Hình lục giác
d)   Hình lập phương

19. Tuấn cao hơn Nam, Bình thấp hơn Tuấn. Câu nào ĐÚNG NHẤT:
a)   Bình thấp hơn Nam
b)   Bình cao hơn Nam
c)   Bình cao bằng Nam
d)   Không nói được là Bình hay Nam cao hơn

20. Nếu bạn nhìn vào gương và lấy tay phải sờ vào tai trái, khi đó hình của bạn qua gương sẽ giống như tay trái sờ vào tai phải. Đúng hay Sai?
a)   Đúng
b)   Sai
c)   Không Đúng cũng không Sai
d)   Đáp án khác

21. Hãy tìm xem: Gà, Chó, Mèo và Chuột ứng với số tự nhiên nào từ 1 đến 9 để 4 phép tính dưới đây đều đúng: Gà + Chó = 4; Gà + Mèo = 8; Mèo + Chó = 10; Chuột + Chó = 5?
a)   Gà 3, Chó 1, Chuột 4, Mèo 5
b)   Gà 2, Chó 2, Chuột 3, Mèo 6
c)   Gà 1, Chó 3, Chuột 2, Mèo 7
d)   Gà 0, Chó 4, Chuột 1, Mèo 8

22. Số tiếp theo dãy: 21, 20, 18, 15, 11, ?
a)   9
b)   8
c)   7
d)   6

23. Nam 12 tuổi và có số tuổi bằng 3 lần em mình. Hỏi lúc Nam có số tuổi gấp 2 lần số tuổi em mình thì Nam bao nhiêu tuổi?
a)   15
b)   16
c)   17
d)   18

24. Trong bài test này, giả sử bạn đã trả lời sai 10 câu hỏi. Kết quả thang điểm của bạn chỉ đạt 60%. Vậy trong bài kiểm tra của bạn có tất cả bao nhiêu câu hỏi?
a)   20
b)   25
c)   30
d)   35

25. Số tiếp theo của dãy số: 19, 28, 37, 46, là ?
a)   49
b)   55
c)   58
d)   65

26. Cách sắp xếp chỗ ngồi đúng cho khách chính hay người có chức vụ cao khi ngồi trên xe ô tô là:
a)   Ngồi bên trái ghế sau xe (cùng bên với lái xe)
b)   Ngồi bên phải ghế sau xe (chếch với lái xe)
c)   Ngồi ghế trên (cạnh bên với lái xe)
d)   Ngồi ở vị trí nào cũng được

27. Cách nào dùng để căn lề sang 2 bên?
a)   Dùng phím tắt Ctrl + L
b)   Dùng phím tắt Ctrl + J
c)   Dùng phím tắt Ctrl + R

28. Quốc gia đông dân nhất thế giới là quốc gia nào?
a)  Trung Quốc
b)  Việt Nam
c)  Lào
d)  Nga

29. Bộ phận nào trên cơ thể thằn lằn có khả năng mọc lại?
a)  Chân
b)  Da
c)  Đuôi
d)  Móng

30. Trong các đơn vị hành chính cấp tỉnh, thành phố thuộc trung ương sau đây, đơn vị nào không nằm giáp bờ biển?
a)  Thành phố Hồ Chí Minh
b)  Bà Rịa Vũng Tàu
c)  Đà Nẵng
d)  Quảng Ninh

31. Tên viết tắt tiếng Anh của tổ chức văn hoá khoa học giáo dục Liên Hợp Quốc?
a)  WHO
b)  UNESCO
c)  OPEC
d)  FAO

32. Khi thẩm định hồ sơ vay, nhân viên tín dụng quan tâm đến điều kiện nào?
a)     Phương án kinh doanh khả thi. Năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự
b)     Khả năng tài chính bảo đảm trả nợ đúng cam kết
c)     Mục đích sử dụng vốn vay hợp pháp. Tài sản thế chấp đúng theo quy định Ngân hàng
d)     Các câu trên đều đúng

33. Theo anh chị những sai sót nào sau đây dẫn đến rủi ro cho ngân hàng
a)     Sai sót sơ pháp lý
b)     Sai sót tài sản đảm bảo
c)     Sai sót trên HĐTD, HĐTC
d)     Tất cả các câu trên

34. The roof was covered with straw and _____________ materials
a)  Another
b)  Other
c)  The other
d)  Others

35. I can't wear my red sweater. It _____________ washed at the moment.
a)  Was being
b)  Has been
c)  Is being
d)  Is

36. If the company doesn't set the price of the product too high, the demand will increase  (Viết lại câu giữ nguyên nghĩa)
a)  Unless the company will set the price of the product too high, the demand will increase
b)  Unless the company sets the price of the product too high, the demand will increase
c)  Unless the company won't set the price of the product too high, the demand will increase
d)  Unless the company doesn't  set the price of the product too high, the demand will increase

37. Dancing is a physical _____________ of self – expression.
a)  Figure
b)  Form
c)  Build
d)  Shape

38. Liz / sad / after / lose / contest / she / manage / smile  (Hoàn thành câu)
a)  Though Liz's sad after losing the contest, she managed smiling.
b)  Though Liz was sad after losing the contest, she managed to smile.
c)  Though Liz was sad after losing the contest but she managed to smile.
d)  Though Liz has been sad after losing the contest, she managed smiling.

39. After just two months he _____________ and went to work for a foreign company
a)  Retired
b)  Withheld
c)  Resigned
d)  Withdrew

40. Lan has got the veterinartan to treat her sick cat (Viết lại câu giữ nguyên nghĩa)
a)  Lan has got her sick cat treated
b)  Lan has got her sick cat to be treated
c)  Lan has had her sick cat treated by the veterinarian
d)  Lan has had her sick cat to be treated by the veterinarian

41. The shoes fit her _____________ .
a)  Properly
b)  Exactly
c)  Perfectly
d)  Absolutely

42. Even though the majority of employees in the company are women, men hold the senior management posts (Viết lại câu giữ nguyên nghĩa)
a)  Despite the fact that the majority of employees in the company are women, men hold the senior management posts
b)  In spite that the majortity of employees in the company are women, men hold the senior management posts
c)  Despite of the majority of employees in the company are women, men hold the senior management posts
d)  In spite of the majority of employees in the company are women, men hold the senior management posts

43. The artist / pictures /  you /  ask / be / famous  (Hoàn thành câu)
a)  The artist whose pictures you have been asking about is famous
b)  The artist's pictures you have been asking is famous
c)  The artist of whom pictures you have been asking about is famous
d)  The artist's pictures you have been asking about is famous

44. Khi bắt tay khách chính trong cuộc họp mặt thì vị trí ưu tiên đứng cho khách chính sẽ là?
a)   Bên trái
b)   Bên phải
c)   Ở giữa
d)   Không quy định

45. Trong MS Word, ta làm cách nào để chèn hình ảnh vào văn bản?
a)   Vào Menu Insert à Insert Picture
b)   Vào Menu View à Insert Picture
c)   Vào Menu Insert à Picture
d)   Vào Menu View à Picture

46. Tại Việt Nam, loại hình doanh nghiệp nào sau đây không có tư cách pháp nhân?
a)   Công ty TNHH hai thành viên
b)   Doanh nghiệp tư nhân
c)   Công ty hợp danh
d)   Công ty cổ phần

47. Ai là người đầu tiên trên thế giới đặt chân lên mặt trăng?
a)   Neil Amstrong
b)   Yuri Gagarin
c)   Christopher Colombo
d)   Lance Armstrong

48. Bầu trời màu xanh là do hiện tượng nào?
a)   Sự tán xạ ánh sáng
b)   Sự khúc xạ ánh sáng
c)   Sự nhiễu xạ ánh sáng
d)   Sự phản xạ ánh sáng

49. Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 do ai lãnh đạo?
a)   Lý Thường Kiệt
b)   Trần Hưng Đạo
c)   Ngô Quyền
d)   Nguyễn Huệ

50. Số thành viên của một đội tham gia thi đấu bóng chuyền là:
a)   4
b)   5
c)   6
d)   7

    ĐÁP ÁN    

1.    Vốn lưu động của doanh nghiệp theo nguyên lý chung có thể được hiểu là:
a)   Giá trị của toàn bộ tài sản lưu động của doanh nghiệp đó
b)   Giá trị của tài sản lưu động và một số tài sản khác có thời gian luân chuyển từ 0 đến 1 năm
c)   Giá trị của công cụ lao động và nguyên nhiên vật liệu có thời gian sử dụng ngắn
d)   Giá trị của tài sản lưu động, bằng phát minh sáng chế và các loại chứng khoán ngắn hạn
Đáp án: (a) Giá trị của toàn bộ tài sản lưu động của doanh nghiệp đó
Vốn lưu động (Working capital) là một thước đo tài chính đại diện cho tính thanh khoản có sẵn cho một doanh nghiệp. Cùng với các tài sản cố định như nhà máy và thiết bị, vốn lưu động được coi là một phần của vốn hoạt động. Vốn lưu động được tính như tài sản hiện tại trừ nợ ngắn hạn.
Vốn lưu động = Tài sản ngắn hạn - Nợ ngắn hạn
Nếu xác định theo nguyên lý chung (doanh nghiệp không vay nợ) à Vốn lưu động = Tài sản ngắn hạn (Giá trị của toàn bộ tài sản lưu động của doanh nghiệp).

2.    Khoản thu nào dưới đây chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng thu Ngân sách Nhà nước Việt Nam:
a)   Thuế
b)   Phí
c)   Lệ phí
d)   Sở hữu tài sản: DNNN và các tài sản khác
Đáp án: (a) Thuế
Theo Điều 4. Nguyên tắc quản lý thuế của Luật quản lý thuế ngày 29/11/2006 đã khẳng định:
1. Thuế là nguồn thu chủ yếu của ngân sách nhà nước. Nộp thuế theo quy định của pháp luật là nghĩa vụ và quyền lợi của mọi tổ chức, cá nhân. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có trách nhiệm tham gia quản lý thuế.
Nói thuế là nguồn thu chính vì thuế là nguồn thu bắt buộc của chính phủ đối với cá nhân hoặc pháp nhân khi phát sinh những hoạt động liên quan, phải chuyển một phần thu nhập hoặc tài sản của mình thành nguồn thu của Nhà nước
Theo đối tượng:
+     Thuế đánh vào hàng hoá dịch vụ trong Sản xuất lưu thông
+     Thuế đánh vào bất động sản
+     Thuế đánh vào thu nhập



- - 0 bình luận
CHUYÊN MỤC
  • Google Comment (0)
  • Facebook Comment ()
  • Emotion
  • Một số lưu ý khi bình luận

    Mọi bình luận sai nội quy sẽ bị xóa mà không cần báo trước

    Bấm Thông báo cho tôi bên dưới khung bình luận để nhận thông báo khi admin trả lời

    Để được tư vấn về thi tuyển ngân hàng, hãy để lại kèm số điện thoại và/hoặc email của bạn nhé!

  • :))
    :((
    :D
    :(
    :)
    :-)
    ;)
    =))
    :p
    =.=
    ==
    ^_^
    /=he
    :*
    /=r
    /=l
    :v
    /=ok
    /=clap
    (y)
    (yy)
    /=hi
    /=j
    /=hup
    /=hd
    /=hl
    /=hr
    /=s
    <3