Popular Posts
Đề thi vào VPBank (17/4/2010)
Vị trí:
Cán Bộ Tín Dụng








Link dự phòng
Download link 1



GIẢI ĐỀ
I - Phần trắc nghiệm

1. Tỷ lệ IRR (Suất hoàn vốn nội bộ) là tỷ lệ mà tại đó NPV dự án = 0 (Dự án thu hồi đủ vốn đầu tư ban đầu.
=> Đáp án là
B

2.
Đáp án là B

3.
Đáp án là B (Ý kiến khác là D)

4. Đáp án là
B
Thẩm định dự án đầu tư ko có nội dung:
Thẩm định nguồn vốn & sự đảm bảo của nguồn vốn tài trợ.
(Làm bài tập Tài trợ dự án, phải có yếu tố: tiền đầu tư ko phải nghĩ, chứ ko thì sao làm được straight face)

5. Hãy nghĩ đến công thức:

Lãi suất thực tế = Lãi suất danh nghĩa - Tỷ lệ lạm phát dự kiến

=> Khi Lạm phát tăng thì
Lãi suất thực tế sẽ có xu hướng giảm => Đáp án là D

6. ROE = LNST
(hoặc có đề ghi: 'Thu nhập sau thuế')/ Vốn chủ sở hữu
=> Đáp án là
D

7.

Một trong những chỉ tiêu tài chính quan trọng mà khi đánh giá về hiệu qủa của một dự án các nhà đầu tư rất quan tâm đó là “Tỉ suất lợi nhuận bình quân vốn đầu tư”.
Bao gồm: Lợi nhuận sau thuế và tiền khấu hao với tổng số vốn mà doanh nghiệp bỏ ra trong suốt thời gian dự án đầu tư.
Các bước tiến hành để xác định chỉ tiêu :
Bước 1: Tìm lợi nhuận bình quân ( LNbq)
Tổng LN của dự án
LNbq = --------------------------------------
Số năm bỏ vốn đầu tư
Bước 2: Tìm vốn đầu tư bình quân ( VĐTbq)
Tổng VĐT của dự án
VĐTbq = ----------------------------------------
Số năm bỏ vốn đầu tư
Bước 3: Xác định chỉ tiêu tỉ suất lợi nhuận bình quân vốn đầu tư
LNbq hàng năm
Tỉ suất LNbq vốn đầu tư = --------------------------------- x 100%
VĐT bq hàng năm
(Nói dài chút để hiểu thêm về tỷ số này ^^)
=> Đáp án là
A

8. Chỉ tiêu phản ánh khả năng tự tài trợ của DN là = Vốn chủ SH / Tổng TS có
(Câu này thì dễ rùi)
=> Đáp án là
C

9. Đáp án là
C

10. Đáp án là
B


Khả năng thanh toán nhanh = (TSNH – HTK)/ Nợ ngắn hạn

Cái đầu tiên:
Tiền & tương đương tiền/ Nợ ngắn hạn là Khả năng thanh toán tiền mặt

11. Chỉ 2, 3 đúng => Đáp án là
C

12. Đáp án là
C
Tỷ lệ hiện hành bao gồm duy trì tiền & tương đương tiền, các TS đảm bảo rủi ro cao => DN sẽ ko đầu tư được nhiều => Khả năng sinh lợi giảm

13. Đáp án là
A: Khả năng thanh khoản giảm dần (tự nhìn lại bảng cân đối & kiểm chứng)

14. Đáp án là
A(Thu nợ từ các Khoản bán chịu chỉ làm giảm các Khoản phải thu)
15.
Khi NHTW bán chứng khoán (tín phiếu, kỳ phiếu, trái phiếu .v..v...) ra thị trường là nhằm để HÚT tiền mặt về => Cung tiền (MS - Money Supply) sẽ giảm
=> Đáp án là
B: Giảm

16.
NHTW giảm tỷ lệ DTBB (Rd) => Là công cụ mạnh thực hiện chính sách tiền tệ lỏng => Tăng Cung tiền (MS)
=> Đáp án là
A: Tăng

17. Khi NHTW tăng tỷ lệ DTBB (Rd) , đồng nghĩa giảm tỷ lệ DT dư thừa (Re) => Các NHTM buộc phải duy trì ít hơn lượng tiền mặt cho vay ra, tăng cường dự trữ.
=> Đáp án là
D

18. Đồng nội tệ giảm giá sẽ kích thích Xuất khẩu, các DN xuất khẩu được lợi.
=> Đáp án là
A

19. Đáp án
B
Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo (nhiều người bán, người mua, ko có độc quyền), đường cung ngành là tổng các đường chi phí cận biên dài hạn nằm trên đường chi phí trung bình

20. Đáp án là
A

21. Đáp án là
A

22. Cái nào
An toàn nhất thì Lãi suất thấp nhất => Đáp án là B: Trái phiếu chính phủ

23.
Đáp án là A
NHTW thực hiện chính sách tiền tệ thắt chặt => rút bớt nội tệ trong lưu thông => Tỷ giá giữa nội tệ và ngoại tệ tăng

24.
Đáp án là CPhí dịch vụ chiếm tỷ trọng rất nhỏ nên nó sẽ ko ảnh hưởng đến trạng thái ngoại hối của NH

25.
Đáp án là CThành viên hợp danh phải là cá nhân, chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty.

26.
Đáp án là B
Chắc chắn là B rùi. Cung của các yếu tố SX tác động trực tiếp lên sản lượng (Q) của nền kinh tế

27.
Đáp án là D
LS tái chiết khấu: Là LS mà NHTW áp dụng cho các NHTM khi mua tái chiết khấu lại các giấy tờ có giá mà NHTM đã chiết khấu cho khách hàng hoặc của các NHTM khác. (LS tái chiết khấu thường cao hơn LS chiết khấu)
28. Đáp án là B
B luôn luôn biến đổi, chỉ có A & C là lúc có lúc không. Tùy thuộc vào chính sách khấu của của DN, theo đường thẳng hay theo hình thang

29. Đáp án là D

Thời gian Chu kỳ KD của DN = Thời gian SX ra SP + Thời gian Hàng tồn kho + Thời gian các KPT + Thời gian thu hồi nợ

30.
Đáp án là C
2, 3 là có tác dụng tăng vốn, hoặc cải thiện nợ của DN => Cải thiện tình hình tài chính của DN

31. NH chỉ được cho vay tối đa 11 DN = 15% x VTC => max là 150 tỷ.
Đáp án là
C

32.
Đáp án là D

II - Phần bài tập
Bài 1:

VQ Hàng tồn kho = 6 (vòng/năm) = 360/6 = 60 (ngày)
VQ Khoản phải trả = 8 (vòng/năm) = 360/8 = 45 (ngày)
VQ Khoản phải thu = 6 (vòng/năm) = 360/6 = 60 (ngày)
Chu kỳ ngân quỹ = Chu kỳ hoạt động – Giai đoạn phải trả người bán
=> Chu kỳ ngân quỹ = 60 + 60 – 45 = 75 (ngày)
=> Đáp án D

Bài 2:

Bài 2:
(Bài này ko chắc lắm. Bạn nào có cách giải khác thì liên hệ Giang qua mail mymemory127@yahoo.com.vn nhé !)
Ta có bảng CĐKT của DN
Chỉ tiêu
2008
2009
TS
1400
3450
Các khoản phải thu
400
450
Hàng tồn kho
1000
3000
NV
770
1300
Vốn ngắn hạn
270
800
VLĐ tự có
500
500



Doanh thu

6100
Chi phí

5905
Giá vốn hàng bán

5185
Chi phí khác

720
LN ròng

195
HMTD = TS Lưu động - Nợ ngắn hạn phi NH - Phần vốn chủ sở hữu tham gia – Nợ dài hạn đáp ứng nhu cầu vốn lưu động thường xuyên – Nợ khác đáp ứng nhu cầu vốn lưu động.
=> HMTD = 3450 – 0 – 500 – 0 – 800 = 2150
=> Cấp HMTD là 1800
=> Đáp án C

Bài 3:

Lập bảng

Ngân lưu vào
Ngân lưu ra
Thu tiền bán hàng 1,500 Chi trả người bán 1,125
Vay ngắn, dài hạn 150 Chi trả lương LĐ 225


Chi thuế TN 15


Chi mua sắm, xây dựng 7.5


Chi góp vốn 9


Chi trả nợ gốc vay 94.5


Trả lãi 30


Chia cổ tức, lợi nhuận 118.5
Tổng 1,650 Tổng 1,625

=> Dòng ngân lưu thuần = Ngân lưu vào - Ngân lưu ra = 1650 - 1625 = 25


Bài 4:


Nhu cầu VLĐ cho SX = Mức tiêu hao bình quân 1 ngày của SP x Số ngày dự trữ hợp lý của SP trong năm

Ở đây:

Số ngày dự trữ hợp lý của SP trong năm = Số ngày hàng tồn kho + Số ngày SX bình quân + Số ngày hoàn thiện SP bán hàng + Số ngày chờ tung SP
= 182 (ngày)

Mức tiêu hao bình quân 1 ngày của SP = 51% x Doanh thu / 360 =
0,15583 (tỷ)

=> Nhu cầu VLĐ cho SX = 0,15583 x 182 =
28,362 (tỷ)
(Ko có đáp nào, có thể do đề chép sai, chọn đáp án gần nhất)
=> Đáp án là:
C


GiangBLOG
- - 6 bình luận
CHUYÊN MỤC
  • Google Comment (6)
  • Facebook Comment ()
  • Emotion
    1. Giang ơi. 5 bài toán nghiệp vụ ở đề này thấy lạ quá. Cậu có thể hướng dẫn đôi chút về cách giải được không. Thank

      ReplyDelete
    2. Giang oi co de thi giao dich vpbank khong? Ma khong biet Ngan hang nay thi nhung mon j? To sap thi ma k biet the nao ca.

      ReplyDelete
    3. Hi cả nhà! Hnay mình vừa thi VP bank về vị trí giao dịch viên nhưng mình thấy để tín dụng và thẩm định giống, giao dịch viên giống nhau hết. Nhưng đợt này coi chặt lắm không chép được để về cộng thêm là để thi trắc nghiệm nhưng nhiều EQ lắm, thi same same đề thi của tech hỏi cả kỹ năng bán hàng. Cái này thì cứ nhìn mà tích thôi còn đáp án chuẩn thì chịu, Thời gian làm bài 90 phút không thi tiếng anh!

      ReplyDelete
    4. @Miu xinh!!!
      Okie. Tiếc quá, ko có đề nhỉ. Chúc em đạt kết quả cao ! ;)

      ReplyDelete

    Một số lưu ý khi bình luận

    Mọi bình luận sai nội quy sẽ bị xóa mà không cần báo trước

    Bấm Thông báo cho tôi bên dưới khung bình luận để nhận thông báo khi admin trả lời

    Để được tư vấn về thi tuyển ngân hàng, hãy để lại kèm số điện thoại và/hoặc email của bạn nhé!

  • :))
    :((
    :D
    :(
    :)
    :-)
    ;)
    =))
    :p
    =.=
    ==
    ^_^
    /=he
    :*
    /=r
    /=l
    :v
    /=ok
    /=clap
    (y)
    (yy)
    /=hi
    /=j
    /=hup
    /=hd
    /=hl
    /=hr
    /=s
    <3