Stt | Tên ngân hàng | Số đăng ký
Ngày cấp
| Vốn pháp định | Địa chỉ trụ sở chính |
1
| An Bình |
0031/NH-GP
15/04/1993
| 2.300 tỷ đồng |
47 Điện Biên Phủ, Q1, TPHCM
|
2
| Bắc Á |
0052/NHGP
01/09/1994
| 400 tỷ đồng |
117 Quang Trung. TP Vinh. Nghệ An
|
3
| Dầu khí Toàn Cầu |
0043/NH-GP
13/11/1993
| 1.000 tỷ đồng |
273 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội
|
4
| Gia Định |
0025/NHGP
22/08/1992
| 444 tỷđồng |
135 Phan Đăng Lưu, Q. Phú Nhuận, TPHCM
|
5
| Hàng hải |
0001/NHGP
08/06/1991
| 1400 tỷ đồng |
Toà nhà VIT 519 Kim Mã, Hà Nội
|
6
| Kiên Long |
0054/NH-GP
18/09/1995
| 580 tỷ đồng |
44 Phạm Hồng Thái – P.Vĩnh Thanh Vân–TX Rạch giá-Tỉnh Kiên Giang
|
7
| Kỹ Thương |
0040/NHGP
06/08/1993
| 2.521 tỷ đồng |
70-72 Bà Triệu. Hà Nội
|
8
| Miền Tây |
0016/NH-GP
06/04/1992
| 200 tỷ đồng |
127 Lý Tự Trọng, P. An Hiệp, TP Cần Thơ
|
9
| Nam Việt |
0057/NH-GP
18/09/1995
| 500 tỷ đồng |
39-41-43 Bến Chương Dương, Q1, TPHCM
|
10
| Nam Á |
0026/NHGP
22/08/1992
| 575,9 tỷ đồng |
97 bis Hàm Nghi, Q1, TPHCM
|
11
| Ngoài quốc doanh |
0042/NHGP
12/08/1993
| 1.500 tỷ đồng |
số 8 Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
12
| Nhà Hà Nội |
0020/NHGP
06/06/1992
| 1.400 tỷ đồng |
B7 Giảng Võ. Q Ba Đình. Hà Nội
|
13
| Phát triển Nhà TPHCM |
0019/NHGP
06/06/1992
| 500 tỷ đồng |
33-39 Pasteur. Q1. TP HCM
|
14
| Phương Nam |
0030/NHGP
17/03/1993
| 1.434 tỷ đồng |
279 Lý Thường Kiệt. Q11. TP HCM
|
15
| Phương Đông |
0061/NHGP
13/04/1996
| 1.111 tỷđồng |
45 Lê Duẩn. Q1. TP HCM
|
16
| Quân Đội |
0054/NHGP
14/09/1994
| 1.547 tỷ đồng |
03 Liễu Giai. Q Ba Đình. Hà Nội
|
17
| Quốc tế |
0060/NHGP
25/01/1996
| 2.000 tỷ đồng |
64-68 Lý Thường Kiệt. Hà Nội
|
18
| Sài Gòn |
0018/NHGP
06/06/1992
| 1.970 tỷ đồng |
193, 203 Trần Hưng Đạo, Q1 TPHCM
|
19
| Sài Gòn-Hà Nội |
0041/NH-GP
13/11/1993
| 500 tỷ đồng |
138- Đường 3/2- Phường Hưng Lợi – TP Cần Thơ – Tỉnh Cần Thơ
|
20
| Sài gòn công thương |
0034/NHGP
04/05/1993
| 1.020 tỷđồng |
Số 2C Phú Đức Chính,Q1. TPHCM
|
21
| Sài gòn thương tín |
0006/NHGP
05/12/1991
| 4.449 tỷ đồng |
266-268 Nam kỳ khởi nghĩa. Q3.TPHCM
|
22
| Thái Bình Dương |
0028/NHGP
22/08/1993
| 553 tỷ đồng |
340 Hoàng Văn Thụ, Q.Tân Bình, TPHCM
|
23
| Việt Nam Thương tín |
2399/QĐ-NHNN
15/12/2006
| 500 tỷ đồng |
35 Trần Hưng Đạo, TX Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
|
24
| Việt Á |
12/NHGP
09/05/2003
| 500 tỷđồng |
115-121 Nguyễn Công Trứ.Q1.TP HCM
|
25
| Xuất nhập khẩu |
0011/NHGP
06/04/1992
| 2.800 tỷ đồng |
7 Lê Thị Hồng Gấm. Q1. TPHCM
|
26
| Xăng dầu Petrolimex |
0045/NH-GP
13/11/1993
| 200 tỷ đồng |
132-134 Nguyễn Huệ, Thị xã Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp
|
27
| Á Châu |
0032/NHGP
24/04/1993
| 2.630 tỷ đồng |
442 Nguyễn Thị Minh Khai. Q3. TP HCM
|
28
| Đông Nam Á |
0051/NHGP
25/03/1994
| 3.000 tỷ đồng |
16 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội
|
29
| Đông Á |
0009/NHGP
27/03/1992
| 1,400 tỷđồng |
130 Phan Đăng Lưu. Q Phú Nhuận. TPHCM
|
30
| Đại Dương |
0048/NH-GP
30/12/1993
| 1.000 tỷ đồng |
Số 199-Đường Nguyễn Lương Bằng – TP Hải Dương
|
31
| Đại Tín |
0047/NH-GP
29/12/1993
| 504 tỷ đồng |
Xã Long Hoà-Huyện Cần Đước-Tỉnh Long An
|
32
| Đại Á |
0036/NH-GP
23/09/1993
| 500 tỷ đồng |
56-58 Đường Cách mạnh tháng 8-Thành phố Biên Hoà-Tỉnh Đồng Nai
|
33
| Đệ Nhất
|
0033/NHGP
27/04/1992
| 300 tỷ đồng |
715 Trần Hưng Đạo. Q5. TPHCM
|
Một số lưu ý khi bình luận
Mọi bình luận sai nội quy sẽ bị xóa mà không cần báo trước
Bấm Thông báo cho tôi bên dưới khung bình luận để nhận thông báo khi admin trả lời
Để được tư vấn về thi tuyển ngân hàng, hãy để lại kèm số điện thoại và/hoặc email của bạn nhé!