Popular Posts
Đề thiThời gian thi: Tháng 5/2008

I - Lý thuyết


1- Hãy trình bày chế độ kế toán hiện hành của chứng khoán sẵn sàng bán ra?
2- Trong giao dịch thư điện tử, vì sao chỉ có lệnh huỷ nợ chứ không có lệnh huỷ có?
3 - Hãy kể những nghiệp vụ chuyển tiền liên ngân hàng đang được sử dụng hiện nay?

II - Bài Tập

Bài 1: Một khoản vay 1 tháng, số tiền 200 triệu được ngân hàng giải ngân bằng tiền mặt ngày 10/6/N với lãi suất 1,2%/tháng. Gốc và lãi trả cuối kỳ. Tài sản đảm bảo trị giá 250 triệu.Ngày 10/7/N, khách hàng đến trải lãi và gốc vay.

Biết rằng ngân hàng hoạch toán dự thu, dự trả lãi vào đầu ngày cuối tháng và đầu ngày cuối kỳ của tài sản tài chính. Lãi suất quy định cho một khoảng thời gian đúng 30 ngày. Ngân hàng tính lập dự phòng rủi ro phải thu khó đòi vào ngày 5 hang tháng cho các khoản nợ tính đến cuối tháng trước, kế toán hoàn nhập dự phòng ngay sau khi kết thúc hợp đồng vay.

Hãy trình bảy các bút toán liên quan đến khoản vay này (bỏ qua bút toán kết chuyển doanh thu, chi phí để XĐKQKD)

Bài 2: Cho biết tình hình TS và Nguồn vốn của NHTM X vào đầu kỳ như sau:

- Phát hành GTCG: 1.400tỷ
- Cho vay: 9.800tỷ
- Vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư: 350tỷ
- Chứng khoán đầu tư: 420tỷ
- Tiền gửi của TCTDkhác: 1.120tỷ
- TSCĐ và TS khác: 2100 tỷ
- Vốn và quỹ: 1.610tỷ
- Tiền mặt: 980 tỷ
- Tiền gửi của khách hàng: 9.520tỷ
- Tiền gửi tại TCTD và CKCP ngắn hạn: 700tỷ

Trong kỳ các nghiệp vụ đã phát sinh:

1. Thu hồi lãi vay 1.176 tỷ, trong đó 700tỷ tiền mặt, còn lại qua tài khoản tiền gửi của khách hàng
2. Thu lãi đầu tư chứng khoán 42 tỷ qua tiền gửi tại TCTD khác
3. Trả lãi tiền gửi của khách hàng 666,4tỷ bằng tiền mặt
4. Thu khác bằng tiền mặt 21 tỷ. Chi phí khác bằng tiền mặt 7 tỷ
5. Trả lương cho nhân viên ngân hàng 252 tỷ qua TK tiền gửi. Trong kỳ các nhân viên NH đã rút tiền mặt 210tỷ
6. Thanh toán tiền lãi GTCG do NH đã phát hành 105 tỷ đồng

Yêu cầu:

- Lập bảng CĐKT đầu kỳ
- Xử lý và hoạch toán các nghiệp vụ nêu trên vào TK thích hợp
- Lập bảng CĐKT cuối kỳ

Đáp án - Gợi ý trả lời:


Lý Thuyết

Cầu 3: Những nghiệp vụ chuyển tiền liên ngân hàng đang được sử dụng

*) Thanh toán trong nước
-Phương thức thanh toán liên hàng ( bằng điện tử, và bằng giấy(hay còn gọi là phương thức truyền thống))
- Phương thức bù trừ
- Phương thức thanh toán qua tiền gửi NHNN
- Phương thức thanh toán song biên( mở tài khoản lẫn nhau tại các ngân hàng)
*) Thanh toán với các Nh nước ngoài
- Thanh toán wa Swift( hiện tại là e chỉ bit cái này, vì e làm trực tiếp bằng mạng này)

Còn theo sách - Thanh toán bù trừ( clearing)
- Thanh toán liên hàng( Interbank)

Bài tập

Câu 1:
a)Ngày 10/6/X Khi giải ngân
Nợ: Tk cho vay ngắn hạn (TK 2111)200tr
Có: Tk tiền mặt (Tk 1011) 200tr
- Nợ" TS cầm cố, thế chấp của KH"(TK 994): 250tr

b) Lãi vay theo món tính và thu hàng tháng( cuối tháng theo nhóm ngày phát vay)
-Lãi vay= Dự nợ thực tế theo món vay x Lãi suất(tháng)=200tr x1.2%=2.4tr
NH tính lãi dự thu
Nợ TK lãi phải thu về hoạt động tín dụng( TK 3941):2.4tr
Có TK thu lãi cho vay( TK 702):2.4tr

c) Lập dự phòng
Nợ chi phí dự phòng nợ phải thu khó dòi(TK 8822):
Nợ Dự phòng rủi ro( TK 2191,2192):
Nếu trog kế toán DN là trích lập dự phòng theo bao nhiêu %,đề ko rõ là bao nhiêu %

d) 10/07/X:
+)KH trả gốc và lãi
-Nợ TK TM, TGTT( 1011,4211..):200tr
Có TK 2111:200tr
- Nợ TK TM, TGTT( 1011,4211..):2.4tr
Có 3941:2.4tr
+) Xuất TS
Có 994: 250tr
+) Hoàn dự phòng:HT ngược lại bút toán lập

Bài 2:

1) Bảng cân đối đầu kỳ:Gồm 2 phần:

+) TK phản ánh tài sản: ( phản ánh hoạt động sử dụng vốn)
- Cho vay : 9800tỷ
- Chứng khoán đầu tư: 420tỷ
- TSCD, TS khác : 2100tỷ
- TM :980 tỷ
- TG tại các TCTD khác, và CKCP ngắn hạn :700tỷ
-Tổng số tài sản sẽ là:9800+420+2100+980+700=14000tỷ

-Tk phản ảnh nguồn vốn phản ảnh nghiệp vụ nguồn vốn của NH
- Phát hành GTCG :1400tỷ
- TG của TCTD: 1120tỷ
- TGKH :9520
- Vỗn và quỹ: 1610
-Vốn tàii trợ, uỷ thác cho vay: 350tỷ
- Tổng số =1400+1120+9520+1610+350=14000tỷ
Bảng cân đối kế toán cân

II- Nghiệp vụ

1) Nợ TK TM (1011):700
Nợ TGKH (4211):476
Có Tk thu lãi cho vay( 702):1176

2)Nợ TK TG (tại các TCTD khác):42t
Có thu lãi đầu tư chứng khoán( TK 703):42t

3)Nợ trả lãi tiền gửi( Tk 801):666.4
Có TM (1011):666.4

4)a) Nợ TM (1011):21tỷ
Có thu nhập khác( 79):21tỷ

b) Nợ chi khác( 89):7tỷ
Có TM (1011):7tỷ

5) Trả lương
a)Nợ TK lương vàphụ cấp( 851):252
Có TK TG( nhân viên):252

b) rút tền lương
Nợ TK TG(nhân viên):210
Có TK TM(1011):210

6) Nợ trả lãi phát hành GTCG( 803):105tỷ
Có TK TM, TGKH...(1011,4211...):105tỷ

Hết !


- - 3 bình luận
CHUYÊN MỤC
  • Google Comment (3)
  • Facebook Comment ()
  • Emotion
    1. trang web này thật hay.Mình sắp thi vào ngân hàng scb,nhưng vào phần đề thi của scb lai báo lỗi,bạn có thể post lại đc ko?

      ReplyDelete
    2. Bạn kiểm tra lại đường link vào đề thi GDV ngân hàng SCB,mình vào xem mà không đc.Mình sắp thi mà chưa biết gì về đề thi của ngân hàng này cả.Bạn có thể gửi cho mình đề thi của SCB dc ko?
      Mail của mình là: thanhpk.tc@gmail.com

      ReplyDelete
    3. OK, mình đã sửa lỗi rùi, bạn check lại nhá ;)

      ReplyDelete

    Một số lưu ý khi bình luận

    Mọi bình luận sai nội quy sẽ bị xóa mà không cần báo trước

    Bấm Thông báo cho tôi bên dưới khung bình luận để nhận thông báo khi admin trả lời

    Để được tư vấn về thi tuyển ngân hàng, hãy để lại kèm số điện thoại và/hoặc email của bạn nhé!

  • :))
    :((
    :D
    :(
    :)
    :-)
    ;)
    =))
    :p
    =.=
    ==
    ^_^
    /=he
    :*
    /=r
    /=l
    :v
    /=ok
    /=clap
    (y)
    (yy)
    /=hi
    /=j
    /=hup
    /=hd
    /=hl
    /=hr
    /=s
    <3