Popular Posts


===========================

Đề thi Kế toán/Giao dịch viên vào Vietcombank năm 2014
Đợt tuyển tập trung KV Tây Nam Bộ

Ngày thi: 05 & 06/07/2014

Điểm mới: đề thi riêng cho từng vị trí. Kế toán & GDV thi chung một đề.

Nghiệp vụ: hỏi rộng nhưng không khó. 60 câu/60p, chia làm 3 phần

- Phần 1: KT vi mô, vĩ mô, kiến thức về ngân hàng (giống đề năm 2012) (15 câu)
- Phần 2: SPDV Vietcombank (25 câu)
- Phần 3: Nghiệp vụ riêng cho Tín dụng & Kế toán + GDV (20 câu)

TA khó. 70 câu/60p. Nhiều từ mới, chủ yếu là TA chung chung, 10 câu cuối hỏi về TA chuyên ngành. Có hỏi về chứng khoán, kế toán, tín dụng,...

Những mảng câu hỏi xuất hiện nhiều trong đề:
- Phần kiến thức chung: vi mô vĩ mô khá cơ bản, câu hỏi về cung tiền, tính tỷ giá, CPI, lạm phát, sản phẩm của VCB
- Phần hiểu biết về sản phẩm dịch vụ NH: thẻ, các dịch vụ ngân hàng điện tử (Mobile Banking, eBanking), cho vay cá nhân, bảo hiểm tiền gửi, tiền gửi các loại, chuyển tiền,…
- Phần Nghiệp vụ: kế toán

-=============================-

Đề Kế toán + GDV Vietcombank Tây Nam Bộ 6/7/2014

A. NGHIỆP VỤ

PHẦN I. KIẾN THỨC CHUNG (10 câu)


1. Nghiệp vụ ngân hàng nhà nước sử dụng nhiều nhất?
2. Cho cái bảng có hàng hóa và dịch vụ của năm hiện tại và năm trước, tính lạm phát qua CPI.
3. Công ty tài chính, cho thuê tài chính không được?
4. Tổ chức tài chính phi ngân hàng?
5. Tính tỷ giá giao ngay?
6. Tỷ giá chéo?
7. NHNN bán trái phiếu?
8. Câu nào không đúng khi nói về ngân hàng nhà nước?
...​

PHẦN II. SẢN PHẨM VCB (20 câu)

1. Tiền gửi được bảo hiểm?
2. Tiết kiệm rút gốc từng phần?
3. SMS banking đăng ký ở đâu?
4. Viết tắt của ngân hàng điện tử?
5. Hạn mức rút tiền online thông thường?
6. Thẻ Vietcombank Connect 24 có thể: ….
7. Vay trả góp là ?
8. IBanking có thể làm những gì?
9. Tiền gửi thanh toán là
10. Hạn mức thanh toán online 1 ngày của VCB?​

===========================


ĐỀ THI TUYỂN DỤNG – VIETCOMBANK CHI NHÁNH THANH HÓA 2012
Vị trí: Nhân viên QHKH – Ngày thi 3/8/2012
Thời gian làm bài: 120 phút

Phần 1: Trắc nghiệm

1. Đối với hđộng của NH, lợi ích quan trọng nhất của việc đký giao dịch bảo đảm là :
a. Công khai hóa các giao dịch đảm bảo cho mọi cá nhân, tổ chức có nhu cầu tìm hiểu
b. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của các bên trong giao dịch đảm bảo
c. Xác định thứ tự ưu tiên thanh toán giữa các bên trong giao dịch đảm bảo

2. Trong đánh giá hđộng tài chính Dự án đầu tư, nhược điểm của chỉ tiêu thời gian hoàn vốn (có chiết khấu) là:
a. Bỏ qua các dòng tiền phát sinh sau thời gian hoàn vốn; ko tính đến giá trị thời gian của dòng tiền
b. ko tính đến quy mô của VĐT; ko tính đến giá trị thời gian của dòng tiền
c. Bỏ qua các dòng tiền phát sinh sau thời gian hoàn vốn,
d. Bỏ qua các dòng tiền phát sinh sau thời gian hoàn vốn;.ko tính đến quy mô của VĐT

3. Khi thành lập công ty cổ phần, số lượng cổ đông tối thiểu phải là:
a. 2 thành viên
b. 3 thành viên
c. 5 thành viên
d. 7 thành viên

4. Thu từ dịch vụ nào của ngân hàng chịu thuế GTGT:
a. Dịch vụ thanh toán
b. Dịch vụ bão lãnh
c. Dịch vụ mở L/C
d. Cả a và b

5. Hình thức huy động vốn thường xuyên của NHTM:
a. Nhận tiền gửi
b. Phát hành GTCG
c. Vay trên thị trường
d. Tất cả phương án trên

6. Khách hàng A đến NH để bán USD, khách hàng B đến NH để mua USD sử dụng vào mục đích trả tiền mua xe máy trong nước. Theo bạn NH sẽ cung cấp dịch vụ đc với KH nào?
a. Khách hàng A
b. Khách hàng B
c. Ko phục vụ cả A và B
d. Ko có phương án nào đúng

7. Ngân hàng kí kết được 2 hợp đồng mua bán ngoại tệ: Bán 1.8tr USD trong 3 tháng và mua 1,2tr USD trong 3 tháng. NH nên làm gì để giảm thiểu rủi ro tỷ giá?
a. Bán quyền chọn mua 600 ngàn USD
b. Bán quyền chọn bán 600 ngàn USD
c. Mua quyền chọn bán 600 ngàn USD
d. Mua quyền chọn mua 600 ngàn USD

8. Ông A có vợ là B và con là C. Quyền sử dụng đất đứng tên hộ gia đình ông A. Giờ ông A muốn thế chấp mảnh đất đó cho NH. Hỏi cần phải có chữ kí của những ai?
a. Ông A
b. Bà B
c. Ông A và bà B
d. Ông A, bà B và con C

9. Tại sao NH phá sản lại được coi là nghiêm trọng tới nền kinh tế?
a. Kéo theo nguy cơ phá sản của các NH khác
b. Giảm lượng tiền cung ứng cho nền kinh tế
c. Khách hàng đồng loạt rút tiền tại NH đó
d. Không nhớ đáp án

10. Bộ chứng từ hoàn hảo là cơ sở để:
a. Nhà xuất khẩu đòi tiền ngân hàng phát hành L/C
b. Nhà nhập khẩu hoàn trả cho ngân hàng phát hành số tiền mà ngân hàng đã thanh toán cho nhà xuất khẩu.
c. Để ngân hàng xác nhận việc thanh toán.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.

11. Công ty An Phát hoạt động trong lĩnh vực xây lắp cần tăng vốn trung dài hạn. Công ty
có thể huy động nguồn vốn dài hạn nào sau đây:
a. Phát hành cổ phiếu, sử dụng lợi nhuận giữ lại.
b. Vay dài hạn
c. Tự kéo dài thời gian trả nợ trên 1 năm đối với khoản ứng trước ngắn hạn
d. Cả a, b, c đều đúng.
e. Chỉ a và b đúng

12. Mô hình dùng để tính chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi:
a. Mô hình CAPM
b. Mô hình tăng trưởng cổ tức
c. Mô hình chiết khấu dòng tiền
d. Không có câu nào đúng.

13.Chỉ tiêu NPV sử dụng để đánh giá hiệu quả dự án có những đặc điểm sau:
a. Có tính đến giá trị thời gian
b. Có thể tính theo tỷ lệ phần trăm
c. Phụ thuộc vào việc lựa chọn lãi suất chiết khấu
d. Không phù hợp để đánh giá hiệu quả của các dự án có thời gian đầu tư và quy mô vốn khác

14.Theo Luật các tổ chức J dư nợ cho vay của tổ chức tín dụng đối với một khách hàng không được vượt quá:
a. 15% vốn tự có của tổ chức tín dụng
b. 15% vốn điều lệ của tổ chức tín dụng
c. 15% vốn pháp định của tổ chức tín dụng
d. 25% vốn tự có của tổ chức tín dụng

15. Ngân hàng sẽ xem xét cho vay dự án khi:
a. Dự án có tỉ suất sinh lời cao
b. Dự án có NPV dương
c. Dự án có khả năng trả nợ ngân hàng và IRRcủa chủ đầu tư cao hơnlãi suất cho vay
d. Dự án có khả năng trả nợ ngân hàng và IRR của dự án cao hơn tỉ suất sinh lời chung của

16. Vốn vay ngắn hạn của ngân hàng dùng để:
a. Bổ sung vốn lưu động
b. Bổ sung vốn cố định
c. Mua cổ phiếu góp vốn liên doanh
d. Kinh doanh bất động sản

17. Trong cho vay, KH và NH có thể thoả thuận trong hợp đồng tín dụng về thời gian ân
hạn. Đó là:
a. Thời gian có thể rút vốn vay
b. Thời gian nhất định trong thời hạn vay mà khách hàng chưa phải trả nợ gốc mà chỉ phải trả nợ lãi
c. Thời gian nhất định trong thời hạn vay mà khách hàng chưa phải trả nợ gốc và lãi
d. Không có câu nào đúng

19. Để hạn chế rủi ro tín dụng ngân hàng thực hiện biện pháp nào
a. Đồng tài trợ
b. Bán nợ
c. Cơ cấu lại nợ
d. Hạn chế cho vay

20. PP nào sau đây được sử dụng để phân tích rủi ro tài chính của Dự án đầu tư :
a. Phân tích độ nhạy
b. Phân tích kịch bản
c. Phân tích mô phỏng thố
d. Cả a,b,c

21. Trong bảng CĐKT của DN, chi phí trả trước là các khoản chi phí:
a. Chưa phát sinh, được phân bổ vào nhiều kỳ/niên độ kế toán
b. Chưa phát sinh
c. Được phân bổ vào nhiều kỳ/niên độ kế toán
d. Đã phát sinh, được phân bổ vào nhiều kỳ/niên độ kế toán

22. Để đảm bảo tính hiệu quả và triển khai tốt, các chính sách tiền tệ cuả NHTW cần đáp
ứng được các yêu cầu sau, ngoại trừ :
a. Đáng tin cậy
b. Có thể dự đoán
c. Minh bạch
d. ít thay đổi

23. Trong chuyên ngành Marketing, thuật ngữ “tần suất” để chỉ:
a. Số lần quảng cáo xuất hiện trên TV
b. Số lần KH mua hàng
c. Số lần KH mua hàng sau khi xem quảng cáo của DN
d. Số lần KH bắt gặp mục quảng cáo của DN

24. Nếu trong trường hợp KH sử dụng vốn vay sai mục đích nhưng vẫn trả nợ gốc và lãi đều đặn thì:
a. NH ngừng giải ngân và thu hồi toàn bộ khoản vay
b. NH vẫn tiếp tục cho vay
c. NH thay đổi mục đích vay cho KH

25.Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn và tài khoản thanh toán khác nhau chỗ nào?
a. Tiền gửi có kỳ hạn được thanh toán định kỳ 2 lần/ tháng, tài khoản thanh toán có thể thanh toán thường xuyên
b. Tiền gửi có kỳ hạn đc hưởng lãi, tiền gửi thanh toán ko đc hưởng lãi
c. Tiền gửi có kỳ hạn đc cầm cố, tiền gửi thanh toán ko đc cầm cố
d. Ko có phương án nào đúng

Phần 2: Trả lời Đ/S và giải thích thật ngắn gọn

26. Cho vay từng lần ngân hàng quản lý theo doanh số và cho vay theo hạnmức tín dụng ngân hàng quản lý theo dư nợ.

27. Cho vay tiêu dùng ít nhạy cảm với chu kỳ kinh tế

28. Một trong những mục đích rất quan trọng đễ ngân hàng thực hiện đồng bào lãnh là giảm thiểu rủi ro.

29. Cho thuê tài chính là 1 hình thức đồng tài trợ.

30. Mức độ nhạy cảm của kết quả hoạt động kinh doanh theo mức sản xuất phản ánh mức độ rủi ro của doanh nghiệp

Phần 3: Bài tập
Cty A dự định mua dây chuyền sản xuất, có 2 phương án lựa chọn:
- PA1: trả ngay vào đầu năm thứ nhất: 2100 triệu VNĐ
- PA2: trả vào đầu năm thứ 1: 1050tr, đầu năm thứ 2: 620 triệu VNĐ, đầu năm thứ 3: 550 triệu VNĐ

Biết:
- CP NVL và nhân công hàng năm: 300 triệu VNĐ
- Dự kiến DT hàng năm: 860 triệu VNĐ
- Sau khi mua về dây chuyền đc đưa vào vận hành ngay. DN trích KH theo PP đường thẳng. Sau thời gian hợp đồng dây chuyền được khấu hao hết.
- Thuế TNDN là 25%. Thời gian hoạt động của dây chuyền là 6 năm (dây chuyền sẽ được khấu hao hết giá trị), sau 6 năm dây chuyền bán đi với giá 500 triệu VNĐ. Tỷ suất chiết khấu 14%/năm 

Yêu cầu:
1. Theo Anh/chị DN nên lựa chọn PA nào ?
2. Tính NPV của PA lựa chọn./.

===========================

Đề thi Giao dịch viên vào VCB Vĩnh Phúc - Việt Trì ngày 7/7/2012

Nhận xét: Đây là đề thi nghiệp vụ chung cho cả tín dụng và Giao dịch viên vào VCB Vĩnh Phúc- Việt Trì mình thi ngày 7/7/2012 vừa rùi. Đề thi có 40 câu trắc nghiệm, hỏi đủ các kiến thức vi mô, vĩ mô, marketing ngân hàng, TCDN, các luật của NHNN. Các bạn chuẩn bị thi tham khảo nha: 

1. Giả sử mức tiêu dùng cận biên là 0,8. Khi Chính Phủ tăng chi tiêu 2000 thì tổng cầu
a. Tăng 2000
b. Giảm 2000
c. Tăng 10000
d. Giảm 10000

2. Nếu Chính phủ tăng chi tiêu và thuế cung 1 lượng thì
a. Tổng cung dài hạn tăng
b. Tổng cung ngăn hạn tăng
c. Tổng cầu giảm
d. Tổng cầu tăng

3. Khi thâm hụt ngân sách, Chính phủ phát hành trái phiếu CP cho các NHTM sẽ làm cho
a. Cung tiền tăng
b. Cung tiền giảm
c. Lãi suất tăng
d. Lãi suất giảm

4. Chính sách điều hành tỷ giá hiện nay
a. Chính sách thả nổi tất cả các loại tỷ giá
b. Chính sách giao dịch biên độ với tất cả các loại tỷ giá
c. Chính sách giao dịch biên độ với USD/VND và thả nổi với các tỷ giá khác
d. Chính sách tỷ giá cố định với tất cả các loại tỷ giá

5. Chính sách lãi suất cho vay và huy động của NHNN áp dụng cho NHTM hiện nay
a. Trần lãi suât đối cả cho vay và huy động
b. Trần lãi suất đối với cho vay và tự thỏa thuận với huy động
c. Tự thỏa thuận với cho vay và trần lãi suất với huy động
d. Tự thỏa thuận với cả cho vay và huy động

6. Loại thất nghiệp nào sau đây thất nghiệp cơ cấu
a. Do cty chứng khoán đổi mới quy trình công nghệ sang khớp lệnh tự động nên Nam bị sa thải do ko đủ trình độ IT
b. Do kinh tế suy thoái nên cty đã sa thải Nam
c. Tuy tốt no đại học với bằng giỏi nhưng Nam phải chờ đến đợt thi tuyển của VCB vào tháng tới
d. Cả 3 phương án trên

7. Ở mức thất nghiệp tự nhiên sẽ không có
a. Thất nghiệp cơ cấu
b. Thất nghiệp tạm thời
c. Cả a vàb
d. Thất nghiệp chu kỳ

8. Khoản mục nào sau đây sẽ không đc ghi vào BCĐKT của DN
a. Doanh thu
b. Hàng tồn kho
c. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
d. Phải trả người bán

9. Nếu doanh nghiệp bán một phần lớn sản phẩm của mình cho 1 người mua thì sẽ có sức mạnh áp đặt trong các thỏa thuận với người mua
a. Đúng
b. Sai

10. Hiện tại các đơn vị thanh toán của VCB đã chấp nhận các loại thẻ tín dụng quốc tế nào
a. Visa, Master, American Express
b. Visa, Master, American Express, Diners Club
c. Visa, Master, American Express, Diners Club, JCB
d. Visa, Master, American Express, Diners Club, JCB, CUP

11. VCB trở thành thành viên chính thức của tổ chức thẻ MasterCard, Visa, Amex lần lượt vào các năm
a. 1993 1994 2000
b. 1994 1995 2001
c. 1995 1996 2002
d. 1996 1997 2003

12. Sản phẩm trung gian khác sản phẩm cuối cùng ở
a. Mục đích sử dụng
b. Thời gian tiêu thụ
c. Độ bền trong quá trình sử dụng
d. Cả 3 câu đều đúng

13. Chỉ tiêu nào sau đây tăng trưởng tỉ lệ nghịch với tốc độ tăng trưởng kinh tế
a. Lạm phát
b. Thất nghiệp
c. Chỉ số giá tiêu dùng
d. Tất cả ý trên 

14. Nếu đường cầu tiền hoàn toàn không nhạy cảm với lãi suất thì khi NHNN tăng cung tiền
a. Cầu tiền ko đổi, lãi suất ko đổi
b. Cầu tiền giảm, lãi suất giảm
c. Cầu tiền tăng, lãi suất giảm
d. Cầu tiền giảm, lãi suất tăng

15. Chi phí nào sau đây không đc tính vào nguyên giá TSCĐ
a. Chi phí nâng cấp thiết bị để máy móc hoạt động với công suất như thời điểm mới mua
b. Chi phí sửa chữa thiết bị để tăng thời gian sử dụng hiệu quả của máy móc
c. Chi phí nâng cấp thiết bị để tăng năng suất của máy móc
d. .. 

16. Mục tiêu của Marketing ngân hàng theo thứ tự
a. Nghiên cứu sản phẩm hiện có, phát triển sản phẩm mới, đa dạng hóa sản phẩm
b. Đa dạng hóa sản phẩm, nghiên cứu sản phẩm hiện có, phát triển sản phẩm mới
c. Đa dạng hóa sản phẩm, phát triển sản phẩm mới
d. Nghiên cứu sản phẩm hiện có, đa dạng hóa sản phẩm

17. Kết quả đạt đc nhờ Maketing sắp xếp theo thứ tự
a. Tăng chất lượng sản phẩm, tăng khả năng sinh lời, tăng khả năng cạnh tranh
b. Tăng chất lượng sản phẩm , tăng khả năng sinh lời, tăng khả năng kinh doanh an toàn
c. Tăng khả năng sinh lời, tăng chất lượng sản phẩm, tăng khả năng kinh doanh an toàn
d. Tăng khả năng sinh lời, tăng chất lượng sản phẩm, tăng khả năng cạnh tranh

18. Mục tiêu cuối cùng của Marketing ngân hàng
a. Chất lượng sản phẩm, dịch vụ tăng
b. Khả năng quảng bá sản phẩm, cạnh tranh với đối thủ đc nâng cao
c. d (ko nhớ) 

19. Quy mô vs cấu trúc tiền gửi chịu ảnh hưởng của các nhân tố
a. Lãi suất, Mạng lưới các điểm giao dịch, tính đa dạng của sản phẩm
b. Tính thời vụ chi tiêu (lễ tết), lãi suất, mạng lưới các điểm giao dịch, tính đa dạng của sản phẩm
c. Tính thời vụ chi tiêu (lễ tết), mạng lưới các điểm giao dịch, tính đa dạng của sản phẩm

20. Khi cung tiền tăng và vòng quay của tiền giảm thì
a. GDP tăng, lạm phát tăng
b. GDP giảm, lạm phát tăng
c. GDP tăng, lạm phát giảm
d. GDP giảm, lảm phát giảm

21. Theo luật các TCTD hiện hành, phát biểu nào sau đây là đúng
a. Tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với một khách hàng không được vượt quá 15% vốn tự có của tổ chức tín dụng
b. Tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với một khách hàng không được vượt quá 15% vốn tự có củ ngân hàng thương mại
c. Tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với một khách hàng và người có liên quan không được vượt quá 50% vốn tự có của ngân hàng thương mại
d. Tất cả ý trên

22. Ngân hàng thương mại ko đc phép cho vay đối với đối tượng nào sau đây
a. Thành viên Hội đồng quản trị
b. Thành viên Ban kiểm soát
c. Thành viên Hội đồng thành viên
d. Tất cả ý trên

23. NHTM ko đc phép cho vay đối với đối tượng nào sau đây
a. Kế toán trưởng của tổ chức tín dụng
b. Giám đốc chi nhánh của tổ chức tín dụng
c. Người thẩm định, xét duyệt cấp tín dụng
d. Tất cả ý trên

24. Chủ thẻ VCB Conect24 có thể chuyển khoản
a. Cho chủ thể VCB khác
b. Có thể chuyển khoản ngoại mạng nếu cùng trong hệ thống chuyển mạch thẻ Việt Nam
c. a, b đều đúng
d. a, b đều sai

25. Sản phẩm ngân hàng bán lẻ được áp dụng với
a. Cá nhân, hộ gia đình
b. Cá nhân, hộ gia đình, doanh nghiệp siêu nhỏ
c. Cá nhân hộ gia đinh, doanh nghiệp siêu nhỏ, doanh nghiệp vừa và nhỏ
d. Doanh nghiệp siêu nhỏ, doanh nghiệp vừa và nhỏ

26. Khi số ngày phải thu của doanh nghiệp tăng lên có nghĩa là
a. Phải thu của DN đối với khách hàng tăng lên
b. Phải thu của DN đối với khách hàng giảm xuống
c. DN tăng khả năng thu hồi nợ
d. Tất ca đều sai

27. Tỉ suất lãi gộp (gross margin) được xác định như sau
a. Trừ đi giá vốn hàng bán từ doanh thu thuần rùi chia cho doanh thu thuần
b. Trừ đi giá vốn hàng bán từ doanh thu thuần rùi chia cho giá vốn hàng bán
c. Lấy giá vốn hàng bán chia cho doanh thu
d. Lấy doanh thu chia cho giá vốn hàng bán

28. Lợi nhuận gộp được xác định như sau
a. Lợi nhuận sau khi trừ đi chi phí hoạt động
b. Lợi nhuận sau khi trừ đi chi phí hoạt động, giá vốn và chi phí bán hàng, chi phí quản lý
c. Lợi nhuận sau khi trừ đi chi phí hoạt động, giá vốn và chi phí bán hàng, chi phí quản lý, lãi vay
d. Chính là lợi nhuận sau thuế ghi trên BCTC 


=============================




- -
CHUYÊN MỤC
  • Google Comment (0)
  • Facebook Comment ()
  • Emotion
  • :))
    :((
    :D
    :(
    :)
    :-)
    ;)
    =))
    :p
    =.=
    ==
    ^_^
    /=he
    :*
    /=r
    /=l
    :v
    /=ok
    /=clap
    (y)
    (yy)
    /=hi
    /=j
    /=hup
    /=hd
    /=hl
    /=hr
    /=s
    <3